破片 [Phá Phiến]

はへん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

mảnh vỡ; mảnh vụn

JP: かれはその破片はへんをくっつけわした。

VI: Anh ấy đã ghép những mảnh vỡ lại với nhau.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ガラスの破片はへん右手みぎてりました。
Tôi đã cắt vào tay phải bằng một mảnh thủy tinh.
彼女かのじょはガラスの破片はへんゆびった。
Cô ấy đã cắt tay vào mảnh thủy tinh.
彼女かのじょれたさら破片はへんあつめた。
Cô ấy đã nhặt những mảnh vỡ của chiếc đĩa bị vỡ.
ゆかにガラスの破片はへんちてたよ。
Có mảnh vỡ thủy tinh rơi trên sàn đấy.
かがみ破片はへんゆか散乱さんらんしていた。
Mảnh vỡ gương đã vương vãi khắp sàn.
かれはバラバラになった破片はへんをつなぎわせた。
Anh ấy đã ghép những mảnh vỡ lại với nhau.
コーヒーにプラスチックの破片はへんはいってるんですけど!
Trong cà phê có mảnh nhựa kìa!
ガラスの破片はへんが、道路どうろいちめんらばってたよ。
Mảnh vỡ kính đã vương khắp mặt đường.
トムはガラスの破片はへん右手みぎてかぶと怪我けがをした。
Tom đã bị thương ở mu bàn tay phải do mảnh kính.
かれこわれた花瓶かびん破片はへんをくっつけようとした。
Anh ấy đã cố gắng ghép các mảnh vỡ của bình hoa.

Hán tự

Từ liên quan đến 破片

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 破片
  • Cách đọc: はへん
  • Loại từ: danh từ
  • Dịch khái quát: mảnh vỡ, mảnh vụn (do vỡ ra)
  • Cụm thường gặp: ガラスの破片, 破片が飛び散る, 破片を回収する, 爆発の破片, 破片混入
  • Sắc thái: thường gợi mảnh sắc nhọn, nguy hiểm; dùng cho vật thể hữu hình

2. Ý nghĩa chính

  • Mảnh vỡ của đồ vật bị vỡ/ nổ/ gãy. Ví dụ: コップの破片 (mảnh vỡ cốc), 金属の破片 (mảnh kim loại).
  • Mảnh vụn nói chung trong hiện trường tai nạn/sự cố.

3. Phân biệt

  • 欠片(かけら): mẩu/miếng nhỏ; trung tính, không nhất thiết do vỡ. 破片 nhấn mạnh “mảnh do bị vỡ”.
  • 断片(だんぺん): mảnh rời, đoạn rời (vật chất hoặc trừu tượng như thông tin, ký ức). 破片 thiên về vật thể.
  • 砕片(さいへん): mảnh vụn do nghiền nát; thuật ngữ kỹ thuật, ít thông dụng thường ngày.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Đi với động từ: 破片が飛ぶ/散る/残る/混入する; 破片を拾う/除去する/回収する.
  • Ngữ cảnh: an toàn lao động, dọn dẹp hiện trường, miêu tả tai nạn, sản xuất thực phẩm (混入異物).
  • Lưu ý: với thủy tinh/kim loại, nên kèm cảnh báo nguy hiểm: ガラスの破片に注意.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
欠片(かけら) Gần nghĩa Mẩu, miếng nhỏ Không nhấn mạnh nguyên nhân do vỡ; dùng linh hoạt.
断片(だんぺん) Liên quan Mảnh, đoạn rời Cả vật chất và trừu tượng (断片的な情報).
残骸(ざんがい) Liên quan Tàn tích, xác Quy mô lớn (xác tàu xe, máy bay).
破損(はそん) Liên quan Hư hỏng Tình trạng hư hỏng; không phải “mảnh vỡ”.
完全(かんぜん) Đối nghĩa Nguyên vẹn, hoàn chỉnh Trạng thái trái ngược với có 破片.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (ハ/やぶ-る・やぶ-れる): phá, vỡ.
  • (ヘン/かた・きれ): mảnh, phiến, một bên.
  • Ghép nghĩa: “mảnh do bị phá/vỡ”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong hướng dẫn an toàn, người Nhật hay yêu cầu “破片の二次飛散を防止” – ngăn mảnh vỡ bay thêm lần nữa, bằng băng dính, khăn ướt, hoặc che phủ trước khi thu gom. Dọn 破片 thường kèm kiểm tra bằng đèn pin ở góc thấp để thấy mảnh nhỏ.

8. Câu ví dụ

  • 床にガラスの破片が散らばっている。
    Trên sàn vương vãi mảnh vỡ thủy tinh.
  • 爆発で金属の破片が四方に飛んだ。
    Do nổ, mảnh kim loại bay tứ phía.
  • 破片を素手で触らないでください。
    Xin đừng chạm mảnh vỡ bằng tay không.
  • 瓶の破片を一つ残らず回収した。
    Đã thu gom hết sạch mảnh vỡ của chai.
  • タイヤに小さな破片が刺さっていた。
    Có một mảnh nhỏ găm vào lốp xe.
  • ライトで照らすと細かい破片が見えた。
    Chiếu đèn thì thấy những mảnh vỡ li ti.
  • 食品に異物破片が混入した疑いがある。
    Nghi ngờ có lẫn mảnh dị vật trong thực phẩm.
  • 鏡の破片で指を切ってしまった。
    Tôi bị mảnh gương cắt vào tay.
  • 現場には車体の破片が残っていた。
    Tại hiện trường còn lại mảnh vỡ thân xe.
  • 安全靴で破片を踏んでも怪我しにくい。
    Mang giày an toàn thì khó bị thương dù dẫm lên mảnh vỡ.
💡 Giải thích chi tiết về từ 破片 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?