断片
[Đoạn Phiến]
だんぺん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
mảnh vỡ
JP: ハードが断片化を起こしてるみたい。
VI: Ổ cứng có vẻ như đang bị phân mảnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この断片は組み合わない。
Những mảnh này không khớp với nhau.
このパズルには500の断片がある。
Cái puzzle này có 500 mảnh.
インターネットの断片的ニュースを読んでいるだけですが、まあ、だいたい想像がつきます。
Tôi chỉ đọc tin tức lẻ tẻ trên internet thôi nhưng cũng đủ để tưởng tượng ra mọi chuyện.
いわゆる英知は単に知識の断片ではないことを心にとめておくべきだ。
Điều mà người ta gọi là trí tuệ không chỉ đơn thuần là mảnh ghép kiến thức.