• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lưu
  • Âm On: リュウ
  • Âm Kun: と.める; と.まる; とど.める; とど.まる; るうぶる
  • Bộ Thủ: 田 (Điền)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 731
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: とめ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

留 là chữ hình thanh: bộ 田 (ruộng, gợi ý nghĩa nơi chốn) kết hợp với phần 卯 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ở lại, giữ lại”. Về sau dùng để chỉ sự lưu giữ, bảo tồn.