残留 [Tàn Lưu]
ざんりゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

ở lại; còn lại; dư thừa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

インドネシアには大勢たいせい残留ざんりゅう日本にほんへいがいた。
Ở Indonesia có nhiều lính Nhật bị bỏ lại sau chiến tranh.
インドネシアにはたくさん残留ざんりゅう日本にほんへいがいました。
Có nhiều lính Nhật bị bỏ lại ở Indonesia.

Hán tự

Tàn còn lại; dư
Lưu giam giữ; buộc chặt; dừng lại; ngừng