留学 [Lưu Học]
りゅうがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

du học

JP: わたし自分じぶんちから留学りゅうがくするつもりだ。

VI: Tôi định tự mình đi du học.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

(tạm thời) học tại trường khác (để học một kỹ năng cụ thể)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうして留学りゅうがくしたいの?
Tại sao bạn muốn đi du học?
わたし留学りゅうがくしたい。
Tôi muốn đi du học.
留学りゅうがくしたいものだ。
Tôi muốn đi du học.
いま留学りゅうがくだい流行りゅうこうだ。
Bây giờ du học đã trở thành một trào lưu lớn.
ぼく留学りゅうがくしています。
Tôi đang đi du học.
カナダの大学だいがく留学りゅうがくしたいです。
Tôi muốn đi du học ở một trường đại học ở Canada.
かれ海外かいがい留学りゅうがくした。
Anh ấy đã đi du học ở nước ngoài.
留学りゅうがくすることをめた。
Tôi đã quyết định đi du học.
留学りゅうがくすることにめました。
Tôi quyết định đi du học.
来年らいねん海外かいがい留学りゅうがくしたいんです。
Năm sau tôi muốn đi du học.

Hán tự

Lưu giam giữ; buộc chặt; dừng lại; ngừng
Học học; khoa học