• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hải
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: うみ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 200
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: あ; あま; うな; うん; え; か; た; ひろ; ひろし; ぶ; まち; まま; み; め; わたる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

海 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý về biển), bên phải là phần 毎 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “biển, đại dương”. Về sau dùng để chỉ vùng nước lớn hoặc biển cả.