北海道
[Bắc Hải Đạo]
ほっかいどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
Hokkaido (đảo, đơn vị hành chính cấp tỉnh)
JP: 私は明日北海道に行くつもりです。
VI: Tôi dự định sẽ đi Hokkaido vào ngày mai.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
北海道が大好きです。
Tôi rất yêu Hokkaido.
北海道出身ですよね。
Bạn đến từ Hokkaido phải không?
北海道は雪だろう。
Hokkaido có lẽ đang có tuyết.
北海道に行ってたの?
Bạn đã đi Hokkaido à?
北海道にスキーに行く。
Tôi sẽ đi trượt tuyết ở Hokkaido.
北海道は楽しかったですか。
Bạn đã có thời gian vui vẻ ở Hokkaido không?
私は、北海道に行く。
Tôi sẽ đi Hokkaido.
北海道、行ってくるね。
Tôi sẽ đi Hokkaido.
北海道の御出身ですよね。
Bạn đến từ Hokkaido phải không?
北海道はたいへん遠いですね。
Hokkaido thật sự rất xa.