• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hợp
  • Âm On: ゴウ ガッ カッ
  • Âm Kun: あ.う; -あ.う; あ.い; あい-; -あ.い; -あい; あ.わす; あ.わせる; -あ.わせる
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu) 人 (Nhân)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 41
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: あう; あん; い; か; こう; ごお; に; ね; や; わい
Hiển thị cách viết

Giải thích:

合 là chữ hội ý: kết hợp giữa chữ 口 (miệng) và chữ 一 (một), gợi ý sự hợp nhất. Nghĩa gốc: “hợp, kết hợp”. Về sau dùng để chỉ sự đồng ý, phù hợp.