• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bạo Bộc
  • Âm On: バク
  • Âm Kun: は.ぜる
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 735
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

爆 là chữ hình thanh: bộ 火 (hỏa, lửa) chỉ ý, và phần 暴 (bạo) chỉ âm. Nghĩa gốc: “nổ, bùng nổ”. Về sau dùng để chỉ sự phát nổ, bùng phát.