爆弾
[Bạo Đạn]
ばくだん
バクダン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
bom
JP: この爆弾はたくさんの人を殺すことができる。
VI: Quả bom này có thể giết chết nhiều người.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rượu pha cồn (đặc biệt là shōchū pha rượu vang, cũng như bia pha whisky)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それって、爆弾?
Đó là bom à?
科学が原子爆弾を生み出した。
Khoa học đã tạo ra bom nguyên tử.
原子爆弾は恐ろしい武器だ。
Bom nguyên tử là một vũ khí khủng khiếp.
敵は工場に爆弾を落とした。
Kẻ thù đã thả bom xuống nhà máy.
箱の中に爆弾があるぞ!
Có một quả bom trong cái hộp kia!
彼らは広島に原子爆弾を落とした。
Họ đã thả bom nguyên tử xuống Hiroshima.
原子爆弾は人類をおびやかすものだ。
Bom nguyên tử là một mối đe dọa đối với nhân loại.
敵は工場に多くの爆弾を落とした。
Kẻ thù đã thả nhiều bom xuống nhà máy.
飛行機はその町に爆弾を落とした。
Máy bay đã thả bom xuống thành phố đó.
その爆弾はどうしたんだ?
Cái bom đâu rồi?