空爆
[Không Bạo]
くうばく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
ném bom từ trên không
JP: アメリカは最後の手段としてしかその国を空爆しないだろう。
VI: Mỹ chỉ dùng không kích như một biện pháp cuối cùng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ソ連は最後の手段としてしかその国を空爆しないだろう。
Liên Xô chỉ dùng không kích như biện pháp cuối cùng.
NATOはそのときにボスニアのセルビア人の基地などを空爆した。
NATO đã tiến hành không kích các căn cứ của người Serbia tại Bosnia vào thời điểm đó.