• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chi
  • Âm On:
  • Âm Kun: ささ.える; つか.える; か.う
  • Bộ Thủ: 支 (Chi)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 159
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

支 là chữ hội ý: gồm bộ 十 (mười) và bộ 又 (lại), gợi ý về sự chi trả hoặc hỗ trợ. Nghĩa gốc: “chi trả, hỗ trợ”. Về sau dùng để chỉ sự giúp đỡ hoặc chi tiêu.