収支 [Thu Chi]
しゅうし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

thu chi

JP: アメリカではおおくの夫婦ふうふ収支しゅうしをあわせるため共稼ともかせぎをしている。

VI: Ở Mỹ, nhiều cặp vợ chồng phải làm việc cùng nhau để cân đối thu chi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんとか収支しゅうしえばいいんだが。
Giá mà thu chi cân đối được.
マイケルは収支しゅうしわせるのに苦労くろうした。
Michael đã vất vả để cân đối thu chi.
わたし収支しゅうしわすのに苦労くろうしました。
Tôi đã vất vả để cân bằng thu chi.
大幅おおはば貿易ぼうえき黒字くろじにもかかわらず、貿易ぼうえき収支しゅうしがい赤字あかじのために計上けいじょう収支しゅうし黒字くろじはそれほどおおきくない。
Mặc dù có thặng dư thương mại lớn, nhưng do thâm hụt ngoài thương mại, thặng dư cân đối kế toán không lớn lắm.
日本にほん収支しゅうしわせるためには貿易ぼうえきたよらなければならない。
Nhật Bản phải dựa vào thương mại để cân bằng ngân sách.
日本にほん国際こくさい収支しゅうし長年ながねん巨額きょがく黒字くろじつづけている。
Cán cân thanh toán quốc tế của Nhật đã duy trì thặng dư lớn trong nhiều năm.
昨年さくねん輸出ゆしゅつ好調こうちょう反面はんめん輸入ゆにゅういていたので貿易ぼうえき収支しゅうし改善かいぜんした。
Năm ngoái, trong khi xuất khẩu đạt kết quả tốt thì nhập khẩu đã giảm, do đó cán cân thương mại đã được cải thiện.
国債こくさい収支しゅうし危機きき発生はっせいし、政府せいふ経済けいざいにブレーキをかけることを余儀よぎなくされた。
Cuộc khủng hoảng tài chính trái phiếu quốc gia đã xảy ra, chính phủ buộc phải áp đặt các biện pháp kiềm chế kinh tế.
貿易ぼうえき収支しゅうし輸出ゆしゅつ3140おくドル、輸入ゆにゅう230おくドルで、760おくドルの黒字くろじ計上けいじょうした。
Cán cân thương mại ghi nhận 760 tỷ đô la lợi nhuận, với 314 tỷ đô la xuất khẩu và 230 tỷ đô la nhập khẩu.
こういうと一部いちぶひとたちには、ピンとこないかもしれないが、わたしはサラリーマンのままでいるほうがいい。収支しゅうしつぐなわせることで、あたまなやます必要ひつようがないからだ。
Nói như thế này có thể không ai hiểu, nhưng tôi thích làm nhân viên văn phòng hơn. Tôi không cần phải đau đầu về tài chính.

Hán tự

Thu thu nhập; thu hoạch
Chi nhánh; hỗ trợ