支店
[Chi Điếm]
してん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
văn phòng chi nhánh; cửa hàng chi nhánh
JP: 7月10日より札幌支店を開設いたします。
VI: Chúng tôi sẽ mở chi nhánh tại Sapporo từ ngày 10 tháng 7.
🔗 本店
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
支店は全国にまたがっている。
Các chi nhánh của cửa hàng trải rộng khắp cả nước.
東海銀行の支店に口座を持ってません。
Tôi không có tài khoản tại chi nhánh của Ngân hàng Tokai.
その大チェーンストアは新しく支店を作った。
Cửa hàng chuỗi lớn đó đã mở một chi nhánh mới.
新しい支店が来月シカゴに開店する。
Chi nhánh mới sẽ được mở ở Chicago vào tháng tới.
当社はあちらこちらの都市に支店があります。
Công ty chúng tôi có chi nhánh ở nhiều thành phố.
彼らの同僚は海外の支店に転勤になった。
Đồng nghiệp của họ đã được chuyển công tác đến chi nhánh nước ngoài.
彼の同僚は海外の支店に転勤になった。
Đồng nghiệp của anh ấy đã được chuyển đến chi nhánh ở nước ngoài.
その会社は大都会全部に支店がある。
Công ty đó có chi nhánh ở mọi đô thị lớn.
その会社は大都市全部に支店がある。
Công ty đó có chi nhánh ở mọi thành phố lớn.
大阪支店に在勤中にはいろいろお世話になりました。
Trong thời gian làm việc tại chi nhánh Osaka, tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ.