支社
[Chi Xã]
ししゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
văn phòng chi nhánh
JP: 6つの先端技術の会社がその県に支社を設立した。
VI: Sáu công ty công nghệ tiên tiến đã thành lập chi nhánh ở tỉnh đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
弊社の支社は全国にあります。
Công ty chúng tôi có các chi nhánh trên toàn quốc.
彼女は、先月本社から支社に飛ばされたわ。
Tháng trước, cô ấy đã bị điều từ trụ sở chính xuống chi nhánh.
この書類を支社に届けてくれませんか。
Bạn có thể mang những tài liệu này đến chi nhánh không?
彼女は先月本社から支社へ転勤させられた。
Cô ấy đã được chuyển từ trụ sở chính đến chi nhánh vào tháng trước.