支配的 [Chi Phối Đích]

しはいてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi na

thống trị; cai trị

JP: これは、この現象げんしょうにおいて支配しはいてき要素ようそ決定けっていするという問題もんだいである。

VI: Đây là vấn đề xác định yếu tố chi phối trong hiện tượng này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

直接ちょくせつぜい反対はんたいする意見いけん支配しはいてきだった。
Ý kiến phản đối thuế trực tiếp đã chiếm ưu thế.
その組合くみあい保守党ほしゅとうたいして支配しはいてき影響えいきょうりょくをもつ。
Công đoàn đó có ảnh hưởng chi phối đối với đảng Bảo thủ.
その労働ろうどう組合くみあい保守党ほしゅとうたいして支配しはいてき影響えいきょうりょく行使こうしする。
Công đoàn đó có ảnh hưởng thống trị đối với đảng Bảo thủ.
大人おとな支配しはいたいし、かれらはこのような消極しょうきょくてき反抗はんこう仕方しかたをするのである。
Trước sự kiểm soát của người lớn, họ thường phản ứng một cách thụ động như thế này.
おおくのひと英語えいご世界せかい支配しはいする現代げんだい言語げんご情勢じょうせい不公平ふこうへいさを容易ようい理解りかいできる。とはいえ、たとえばことなる言語げんご知識ちしきじん指導しどうしゃかんでの英語えいごとおした比較的ひかくてき良好りょうこうかつ直接的ちょくせつてき対話たいわというような全体ぜんたいてき見地けんちからの有用ゆうようせいも、また自身じしん英語えいご知識ちしきによる個人こじんてき利点りてんもまたみとめられるのである。エスペラントのような中立ちゅうりつ言語げんごでは、おおくをらず、情報じょうほうさがすこともできない。
Nhiều người có thể dễ dàng nhận thấy sự bất công trong tình hình ngôn ngữ hiện đại do tiếng Anh thống trị. Tuy nhiên, sự hữu ích từ góc độ tổng thể như đối thoại tương đối tốt và trực tiếp giữa các học giả và lãnh đạo nói các ngôn ngữ khác nhau thông qua tiếng Anh, cũng như lợi ích cá nhân từ việc biết tiếng Anh, cũng được công nhận. Với một ngôn ngữ trung lập như Esperanto, nhiều người không biết nhiều và không thể tìm kiếm thông tin.

Hán tự

Từ liên quan đến 支配的

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 支配的(しはいてき)
  • Loại từ: tính từ đuôi な (形容動詞); trạng từ: 支配的に
  • Nghĩa khái quát: mang tính chi phối, thống trị; chủ đạo; đang nắm ưu thế
  • Lĩnh vực: xã hội, kinh tế, chính trị, học thuật, tâm lý, truyền thông
  • Sắc thái: trang trọng, văn viết/báo chí; dùng trong phân tích và mô tả hiện tượng
  • Cấu tạo: danh từ 支配 + hậu tố tính từ 的

2. Ý nghĩa chính

  • Chi phối/áp đảo: có ảnh hưởng lớn, định hình xu hướng (例: 支配的な文化, 支配的な価値観).
  • Đang giữ vị thế chủ đạo: nắm quyền lực hay thị phần chính (例: 市場で支配的だ).

3. Phân biệt

  • 支配的 vs 優勢/有利: 優勢 nói “thế hơn” nhất thời; 支配的 nhấn mạnh “chi phối” mang tính cấu trúc.
  • 支配的 vs 圧倒的: 圧倒的 nhấn mạnh “áp đảo mạnh mẽ” về lượng/ấn tượng; 支配的 thiên về vị thế chi phối bền hơn.
  • 支配(する) vs 統治(する): 支配 rộng (chi phối/kiểm soát); 統治 thiên về “trị vì/quản trị” nhà nước.
  • 主導的: gần nghĩa “chủ đạo/dẫn dắt”, sắc thái tích cực hơn 支配的 vốn trung tính hoặc đôi khi tiêu cực.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: Nが/は支配的だ; 支配的なN(地位/価値観/解釈/言語/規範); 支配的に機能する/振る舞う.
  • Trong học thuật: 支配的パラダイム/ディスコース/フレーム(khung diễn ngôn chủ đạo).
  • Trong kinh tế: 市場で支配的地位を確立する/乱用する(lưu ý sắc thái pháp lý khi nói 乱用).
  • Trong xã hội: 男性中心の価値観が支配的だった時代(thời kỳ giá trị nam-trọng chi phối).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
優勢(ゆうせい)Gần nghĩaƯu thếThường tạm thời, thiên về so sánh
主導的(しゅどうてき)Gần nghĩaChủ đạo/dẫn dắtSắc thái tích cực hơn
圧倒的(あっとうてき)Liên quanÁp đảoNhấn mạnh cường độ/độ chênh
支配(しはい)Từ gốcChi phối/kiểm soátDanh/động từ; cơ sở hình thành 支配的
従属的(じゅうぞくてき)Đối nghĩaPhụ thuộc, lệ thuộcTrái với vị thế chi phối
周縁的(しゅうえんてき)Đối nghĩaBên lề, ngoại biênĐối lập với trung tâm/chủ đạo
劣勢(れっせい)Đối nghĩaThế yếuNgược lại với ưu thế/chi phối

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 支: “đỡ, chống/chi” → gợi ý “nắm/đỡ”.
  • 配: “phối, phân phối/thu xếp”.
  • 的: hậu tố tính từ “-tính, có tính …”.
  • Cấu tạo: 支配(chi phối)+ 的 → “mang tính chi phối”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi phân tích xã hội, 支配的 thường đi kèm các khái niệm như 規範, 価値観, ディスコース để nói về cái khung chi phối cách người ta nghĩ và hành động. Trong kinh tế cạnh tranh, cụm 支配的地位 là thuật ngữ pháp lý nhạy cảm; dùng cẩn trọng khi nói về “lạm dụng vị thế chi phối(支配的地位の乱用)”.

8. Câu ví dụ

  • この分野では英語が支配的な言語になっている。
    Trong lĩnh vực này, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ chi phối.
  • A社は国内市場で支配的地位を確立した。
    Công ty A đã thiết lập vị thế chi phối trên thị trường nội địa.
  • 当時は男性中心の価値観が支配的だった。
    Thời đó các giá trị nam-trọng chi phối xã hội.
  • この理論は学界で依然として支配的だ。
    Lý thuyết này vẫn chi phối giới học thuật.
  • 広告は消費者の行動に支配的に作用しうる。
    Quảng cáo có thể tác động một cách chi phối lên hành vi người tiêu dùng.
  • 彼は会議で支配的に振る舞い、他の意見を遮った。
    Anh ta cư xử một cách chi phối trong cuộc họp và chặn ý kiến khác.
  • 与党が国会で支配的な立場にある。
    Đảng cầm quyền đang giữ vị thế chi phối trong Quốc hội.
  • メインストリームの文化がメディア空間を支配的に占めている。
    Văn hóa dòng chính chiếm lĩnh một cách chi phối không gian truyền thông.
  • この解釈が判例で支配的だ。
    Cách diễn giải này là chủ đạo trong án lệ.
  • プラットフォーム企業がデータを通じて市場を支配的にコントロールする。
    Các nền tảng kiểm soát thị trường một cách chi phối thông qua dữ liệu.
💡 Giải thích chi tiết về từ 支配的 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?