• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tử
  • Âm On:
  • Âm Kun: し.ぬ; し.に-
  • Bộ Thủ: 歹 (Đãi)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 229
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

死 là chữ hội ý: gồm bộ 歹 (xương, gợi ý về cái chết) và bộ 匕 (dao, gợi ý về sự kết thúc). Nghĩa gốc: “chết, tử vong”. Về sau dùng để chỉ sự kết thúc của sự sống.