死後 [Tử Hậu]
しご
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungTrạng từ

sau khi chết

JP: かれつま死後しごなんねんきながらえていた。

VI: Anh ấy đã sống sót nhiều năm sau cái chết của vợ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

死後しご世界せかいしんじますか?
Bạn có tin vào thế giới sau khi chết không?
かれ死後しご10年じゅうねんった。
Đã mười năm trôi qua kể từ khi anh ấy qua đời.
おっと死後しごずっと彼女かのじょ一人暮ひとりぐらしだ。
Sau khi chồng mất, cô ấy đã sống một mình.
トムは死後しごなましんじていない。
Tom không tin vào kiếp sau.
おっと死後しご彼女かのじょ事業じぎょういだ。
Sau khi chồng mất, cô ấy đã tiếp quản công việc kinh doanh.
彼女かのじょ息子むすこ死後しごくるった。
Cô ấy đã điên lên sau cái chết của con trai.
彼女かのじょ死後しごかれ事業じぎょういだ。
Sau cái chết của cô ấy, anh ấy đã tiếp quản công việc kinh doanh.
かれ父親ちちおや死後しご家業かぎょうけた。
Sau cái chết của cha, anh ấy đã tiếp quản công việc kinh doanh gia đình.
わたし死後しごのことには興味きょうみがない。
Tôi không hứng thú với chuyện kiếp sau.
死後しご世界せかいがあるとおもいますか?
Bạn có tin là có thế giới sau khi chết không?

Hán tự

Tử chết
Hậu sau; phía sau; sau này