• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhược
  • Âm On: ジャク
  • Âm Kun: よわ.い; よわ.る; よわ.まる; よわ.める
  • Bộ Thủ: 弓 (Cung) 冫 (Băng)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 958
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

弱 là chữ hội ý: gồm hai chữ 弱 (yếu) ghép lại, gợi ý nghĩa yếu đuối. Nghĩa gốc: “yếu đuối”. Về sau dùng để chỉ sự thiếu sức mạnh hoặc khả năng.