衰弱 [Suy Nhược]
すいじゃく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

suy nhược

JP: じきにその衰弱すいじゃく回復かいふくしますよ。

VI: Sự suy yếu đó sẽ sớm phục hồi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ病気びょうき衰弱すいじゃくしていた。
Anh ấy đã suy yếu vì bệnh tật.
かれ神経しんけい衰弱すいじゃくになっていた。
Anh ấy đã bị suy nhược thần kinh.
かれしつのため衰弱すいじゃくしていた。
Anh ấy đã yếu đi do mất máu.
ジェーンはもっと休憩きゅうけいをとらないと、神経しんけい衰弱すいじゃくになるかもしれない。
Nếu Jane không nghỉ ngơi nhiều hơn, cô ấy có thể sẽ bị suy nhược thần kinh.
兼子かねこあたらしい仕事しごと非常ひじょう緊張きんちょうして、神経しんけい衰弱すいじゃくにかかってしまった。
Kaneko rất căng thẳng với công việc mới và đã bị suy nhược thần kinh.
子供こどもたちのなかにはとても衰弱すいじゃくしていてっていられないものがいた。
Trong số bọn trẻ, có những đứa rất yếu ớt không thể đứng vững.
複数ふくすう呼吸こきゅう疾患しっかんによる衰弱すいじゃくのため、かれ先週せんしゅう指揮しきしゃとしての仕事しごと断念だんねんするむね発表はっぴょう余儀よぎなくされたばかりでした。
Vì suy yếu do nhiều bệnh về hô hấp, tuần trước anh ấy buộc phải tuyên bố từ bỏ công việc chỉ huy.

Hán tự

Suy suy yếu; suy tàn
Nhược yếu

Từ liên quan đến 衰弱