弱める
[Nhược]
よわめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm yếu
JP: 大きなかしわの木が風の力を弱めている。
VI: Cây sồi lớn làm giảm sức mạnh của gió.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
台風は勢力を弱め嵐に変わった。
Bão đã suy yếu và trở thành một cơn giông.
時は友情を深めるが、恋愛を弱める。
Thời gian làm sâu sắc tình bạn nhưng làm nhạt nhòa tình yêu.
すみません、冷房をちょっと弱めていただけませんか?
Xin lỗi, bạn có thể giảm điều hòa một chút được không?
新憲法には、王権を弱める意図が込められていました。
Hiến pháp mới có ý định làm suy yếu quyền lực của vua.
何故イギリスだけが王権を弱めることに成功したのか。
Tại sao chỉ có Anh là nước thành công trong việc hạn chế quyền lực của vua?