弱者
[Nhược Giả]
じゃくしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
người yếu đuối; người dễ bị tổn thương; người thiệt thòi
JP: 強者は弱者を助けなければならない。
VI: Người mạnh phải giúp đỡ người yếu.
Trái nghĩa: 強者・きょうしゃ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
弱者は負ける。
Kẻ yếu thường thua.
弱者には不幸も軽い。
Với kẻ yếu, nỗi đau cũng nhẹ hơn.
強者は弱者の面倒を見るべきだ。
Người mạnh nên chăm sóc người yếu.
彼女は常に弱者に味方する。
Cô ấy luôn đứng về phía người yếu thế.
強者は生き残り、弱者は死ぬものだ。
Người mạnh sống sót, kẻ yếu sẽ chết.
彼は弱者に深い思いやりがある。
Anh ấy rất thông cảm với người yếu thế.
奴らは弱者を服従させて喜んでいるが。
Họ vui sướng khi làm cho kẻ yếu thua cuộc.
彼は常に強者に対抗して弱者を味方にした。
Anh ấy luôn đối đầu với kẻ mạnh và bênh vực kẻ yếu.
弱者の意見は簡単に強者の意見に同化されてしまう。
Ý kiến của người yếu thường dễ dàng bị hòa tan vào ý kiến của người mạnh.
何十年も鍛え続けた強者が、ほんの一瞬の油断で弱者に倒されることがあるんですの。それが武術の世界というものですわ。
Ngay cả những chiến binh lão luyện hàng thập kỷ cũng có thể bị đánh bại bởi kẻ yếu chỉ trong một khoảnh khắc sơ hở, đó là thế giới của võ thuật.