弱気
[Nhược Khí]
よわき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
nhút nhát
JP: 弱気が美人を得たためしがない。
VI: Người nhút nhát khó có được người đẹp.
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
Lĩnh vực: Thị trường chứng khoán
yếu đuối
Trái nghĩa: 強気
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は彼女の弱気を叱った。
Anh ta đã quở trách sự yếu đuối của cô ấy.
怠惰は弱気精神の避難場にすぎない。
Lười biếng chỉ là nơi trốn tránh của tinh thần yếu kém.
強気な者はお金を儲け、弱気な者はお金を儲け、欲深い取引者は損失ぞ。
Người mạnh mẽ kiếm tiền, người yếu đuối cũng kiếm tiền, nhưng người tham lam sẽ mất tiền.