• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nông
  • Âm On: ノウ
  • Bộ Thủ: 辰 (Thần)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 385
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: な; の; み
Hiển thị cách viết

Giải thích:

農 là chữ hội ý: gồm chữ 曲 và chữ 辰, gợi ý công việc đồng áng. Nghĩa gốc: “nông nghiệp, canh tác”. Về sau dùng để chỉ hoạt động sản xuất nông nghiệp.