農地
[Nông Địa]
のうち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
đất nông nghiệp; đất canh tác
JP: 河川の盆地には普通肥沃な農地がある。
VI: Thung lũng sông thường có đất nông nghiệp màu mỡ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は高い農地代を払わなければならなかった。
Anh ấy đã phải trả một khoản phí đất nông nghiệp cao.
借金が返済できなかった農民たちは、農地を競売にかけねばならなくなりました。
Những nông dân không thể trả nợ đã phải đem đất đai của mình ra đấu giá.