農園
[Nông Viên]
のうえん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
nông trại; đồn điền
JP: 彼は農園を売って大金をにぎった。
VI: Anh ấy đã bán trang trại và kiếm được một khoản tiền lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
農園は160エーカーある。
Trang trại rộng 160 mẫu Anh.
農園は道路に接している。
Trang trại tiếp giáp với đường.
その農民は200エーカーの農園を耕した。
Người nông dân đó đã cày 200 mẫu đất.
農園主は大きな農場を持っている。
Chủ trang trại sở hữu một trang trại lớn.
彼は父が農園を売り払ったのに唖然とした。
Anh ấy đã sửng sốt khi cha bán trang trại.
農園主になりたいなあ。とピップが言いました。
Pip nói rằng anh ấy muốn trở thành chủ trang trại.
しかし、農園主は彼に微笑みかけました。
Nhưng chủ trang trại đã mỉm cười với anh ấy.
その大統領は、若い頃農園主であった。
Tổng thống này, khi còn trẻ, đã làm chủ một trang trại.
トムはオーストラリアで農園を経営してるよ。
Tom đang quản lý một trang trại ở Úc đấy.
私の叔父はその村に農園を持っています。
Chú tôi có một trang trại ở ngôi làng đó.