• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trí
  • Âm On:
  • Âm Kun: お.く; -お.き
  • Bộ Thủ: 网 (Võng)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 277
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: おき; おけ; き
Hiển thị cách viết

Giải thích:

置 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 罒 (lưới, gợi ý nghĩa về sự đặt để), bên phải là chữ 直 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đặt, để”. Về sau dùng để chỉ hành động đặt để, sắp xếp.