置き去り [Trí Khứ]
置去り [Trí Khứ]
おきざり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

📝 thường là 置き去りにする

bỏ lại; bỏ rơi; bỏ mặc

JP: 彼女かのじょ自分じぶん子供こどもたちをきざりにした。

VI: Cô ấy đã bỏ rơi con cái của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはあなたをりにはしない。
Tôi sẽ không bỏ rơi bạn.
わたしりにしていかないでくれ。
Đừng bỏ rơi tôi.
無人島むじんとうりにされたときのために、おこかたっとくのって大事だいじだよ。
Biết cách làm lửa là điều quan trọng khi bị bỏ rơi trên đảo hoang.
北朝鮮きたちょうせんが6かこく協議きょうぎ合意ごういもとづきかく開発かいはつ計画けいかく申告しんこくした26日にじゅうろくにち米国べいこくが「テロ支援しえんこく」の指定してい解除かいじょ手続てつづきにはいったことで、拉致らち被害ひがいしゃ家族かぞくらには「拉致らち問題もんだいりにされるのでは」という不安ふあんひろがった。
Ngày 26, sau khi Triều Tiên tuyên bố kế hoạch phát triển hạt nhân dựa trên thỏa thuận của cuộc đàm phán 6 bên, Mỹ đã bắt đầu thủ tục gỡ bỏ danh sách hỗ trợ khủng bố, khiến gia đình các nạn nhân bị bắt cóc lo ngại rằng vấn đề bắt cóc sẽ bị bỏ qua.

Hán tự

Trí đặt; để; đặt; gửi; để lại; giữ; sử dụng; cầm cố
Khứ đi; rời