• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiên
  • Âm On: ヘン
  • Âm Kun: かたよ.る
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1340
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

偏 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là chữ 扁 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lệch, nghiêng”. Về sau dùng để chỉ sự thiên vị, không cân bằng.