• Hán Tự:
  • Hán Việt: Truân Đồn
  • Âm On: トン
  • Âm Kun: たむろ
  • Bộ Thủ: 屮 (Triệt) 乙 (Ất)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1980
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

屯 là chữ tượng hình: vẽ hình người đứng trên đất. Nghĩa gốc: “đóng quân, tụ tập”. Về sau chỉ sự tập trung, tụ họp.