• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thất
  • Âm On: ヒツ
  • Âm Kun: ひき
  • Bộ Thủ: 匸 (Hệ) 匚 (Phương)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1384
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

匹 là chữ hội ý: gồm hai phần đối xứng, gợi ý về sự đối xứng hoặc cặp đôi. Nghĩa gốc: “cặp, đôi”. Về sau dùng để chỉ đơn vị đo lường hoặc ghép đôi.