一匹
[Nhất Thất]
1匹 [Thất]
一疋 [Nhất Sơ]
1匹 [Thất]
一疋 [Nhất Sơ]
いっぴき
Danh từ chung
một (con vật nhỏ)
JP: 彼はネコを一匹と犬を二匹飼っている。
VI: Anh ấy nuôi một con mèo và hai con chó.
🔗 匹
Danh từ chung
cuộn vải hai tan
🔗 反・たん
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
家はねこが2匹います。1匹は白で、もう1匹は黒です。
Trong nhà có hai con mèo, một con màu trắng và một con màu đen.
家には2匹の犬がいる。1匹は黒で、もう1匹は白である。
Trong nhà có 2 con chó, một con màu đen và con kia màu trắng.
犬を二匹飼っています。一匹は白くてもう一匹は黒です。
Tôi nuôi hai con chó, một con màu trắng và một con màu đen.
ここに2匹の犬がいます。1匹は白で、もう1匹は黒い。
Ở đây có 2 con chó, một con màu trắng và một con màu đen.
猫を二匹飼っています。一匹は白でもう一匹は黒です。
Tôi nuôi hai con mèo, một con trắng và một con đen.
2匹犬を飼っているが、1匹は白でもう1匹は黒だ。
Tôi nuôi hai con chó, một con màu trắng và một con màu đen.
彼女は猫を二匹飼っています。一匹は白くて、もう一匹は黒です。
Cô ấy nuôi hai con mèo, một con màu trắng và một con màu đen.
彼は猫を二匹飼っている。一匹は黒でもう一匹は白だ。
Anh ấy nuôi hai con mèo, một con màu đen và một con màu trắng.
彼は2匹猫を飼っている。一匹は黒でもう一匹は白だ。
Anh ấy nuôi hai con mèo, một con màu đen và một con màu trắng.
犬が一匹欲しい。
Tôi muốn có một con chó.