• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiệt
  • Âm On: ゼツ
  • Âm Kun: した
  • Bộ Thủ: 舌 (Thiệt)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1830
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

舌 là chữ tượng hình: vẽ hình cái lưỡi. Nghĩa gốc: “lưỡi”. Về sau dùng để chỉ lời nói.