• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhân
  • Âm On: イン
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1985
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

姻 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý về phụ nữ), bên phải là chữ 因 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hôn nhân”. Về sau dùng để chỉ mối quan hệ hôn nhân.