• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhãn
  • Âm On: ガン ゲン
  • Âm Kun: まなこ; め
  • Bộ Thủ: 目 (Mục)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1527
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

眼 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 目 (mắt, gợi ý), bên phải là phần 艮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mắt, con mắt”. Về sau dùng để chỉ tầm nhìn, quan điểm.