眼科
[Nhãn Khoa]
がんか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nhãn khoa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
眼科医です。
Tôi là bác sĩ nhãn khoa.
私は眼科医です。
Tôi là bác sĩ nhãn khoa.
彼の友人には医者が二人いる。一人は外科医で、もう一人は眼科医だ。
Trong số bạn bè của anh ấy, có hai người là bác sĩ, một người là bác sĩ phẫu thuật và người kia là bác sĩ nhãn khoa.