眼科医
[Nhãn Khoa Y]
がんかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
bác sĩ nhãn khoa; chuyên gia mắt
JP: 彼の友人には医者が二人いる。一人は外科医で、もう一人は眼科医だ。
VI: Trong số bạn bè của anh ấy, có hai người là bác sĩ, một người là bác sĩ phẫu thuật và người kia là bác sĩ nhãn khoa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
眼科医です。
Tôi là bác sĩ nhãn khoa.
私は眼科医です。
Tôi là bác sĩ nhãn khoa.