• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liệt Lệ
  • Âm On: レイ レツ
  • Âm Kun: よじ.る; ね.じる; ねじ.れる; もじ.る
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

捩 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến hành động tay), bên phải là phần 列 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vặn, xoay”. Về sau dùng để chỉ hành động vặn xoắn hoặc xoay tròn.