• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chỉ
  • Âm On: テイ キイ
  • Âm Kun: と; といし; と.ぐ; みが.く
  • Bộ Thủ: 石 (Thạch)
  • Số Nét: 10
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

砥 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 石 (đá, gợi ý nghĩa liên quan đến vật liệu), bên phải là phần 氐 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đá mài”. Về sau dùng để chỉ các công cụ mài giũa.