• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cúc
  • Âm On: キク コク
  • Âm Kun: きく.す; むす.ぶ; すく.う; たなごころ
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 11
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

掬 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động) và thanh phù 匊 (gợi âm). Nghĩa gốc: “múc, vốc”. Về sau dùng để chỉ hành động lấy nước hoặc vật bằng tay.