• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lam
  • Âm On: ラン
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 17
Hiển thị cách viết

Giải thích:

儖 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là 藍 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người làm việc”. Về sau dùng để chỉ người lao động, người làm việc chăm chỉ.