思い
[Tư]
想い [Tưởng]
念い [Niệm]
想い [Tưởng]
念い [Niệm]
おもい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
suy nghĩ
Danh từ chung
tưởng tượng; tâm trí; trái tim
Danh từ chung
mong muốn; ước muốn; hy vọng; kỳ vọng
Danh từ chung
📝 ví dụ: A思いのB cho 'B yêu A'
tình yêu; tình cảm
Danh từ chung
cảm xúc; tình cảm; kinh nghiệm
JP: 遠方に明かりが見えたとき私たちはほっとする思いだった。
VI: Khi thấy ánh sáng từ xa, chúng tôi cảm thấy nhẹ nhõm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
思いもよらなかった。
Điều đó ngoài sức tưởng tượng của tôi.
思いは口に出る。
Suy nghĩ sẽ lộ ra qua lời nói.
私の思いは伝わらなかった。
Tâm tư của tôi không được truyền đạt.
天にも昇る思いだ。
Tôi cảm thấy như được bay lên trời.
僕はやましい思いだった。
Tôi cảm thấy có lỗi.
彼はもの思いにふけっていた。
Anh ấy đang mải mê suy nghĩ.
目からうろこの落ちる思いです。
Cảm giác như vảy rơi ra từ mắt.
思いもよらない体験をしました。
Tôi đã trải qua một trải nghiệm không ngờ tới.
彼女は彼に思いを寄せた。
Cô ấy đã dành tình cảm cho anh ấy.
それは身の毛のよだつ思いだよ。
Đó là một trải nghiệm rợn người.