勘える [Khám]
稽える [Kê]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
suy nghĩ (về); suy nghĩ kỹ; cân nhắc; suy ngẫm; suy tư
JP: あなたは家族の事を考えるべきです。
VI: Bạn nên suy nghĩ về gia đình mình.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
xem xét; lưu ý; cho phép; cân nhắc
JP: 人々を幸福にするのは何なのかを考えることは価値がある。
VI: Đáng giá khi suy nghĩ xem điều gì làm mọi người hạnh phúc.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nghĩ (rằng); tin tưởng; giữ quan điểm; phán đoán; kết luận; nghi ngờ
JP: 私たちは人をその人の人格を基に判断しようと考えるかもしれないが、それらは一見したところでははっきりわからないものである。
VI: Chúng tôi có thể cân nhắc đánh giá một người dựa trên tính cách của họ, nhưng những điều đó không rõ ràng chỉ qua cái nhìn đầu tiên.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
dự định (làm); nghĩ đến (làm); lên kế hoạch
JP: それほど多くの人々のための料理の献立を考えるのはむずかしい。
VI: Thật khó để nghĩ ra thực đơn cho nhiều người như vậy.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
dự đoán; mong đợi; tưởng tượng
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nghĩ ra; bày mưu; sáng chế
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
xem xét (như); coi (như); nhìn nhận (như); xem; nhìn nhận