正直 [Chính Trực]
しょうじき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thật thà; thẳng thắn; chân thành; ngay thẳng

JP: その事実じじつかれ正直しょうじきさを証明しょうめいしている。

VI: Sự thật đó chứng minh sự trung thực của anh ấy.

Trạng từ

thật thà; thẳng thắn

JP: 正直しょうじきってわたしはクラシック音楽おんがくきじゃない。かたや、モリーのほう完全かんぜんにはまっている。

VI: Thành thật mà nói, tôi không thích nhạc cổ điển. Trong khi đó, Molly lại hoàn toàn mê mẩn nó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし正直しょうじきです。
Tôi là người trung thực.
正直しょうじきしんどい。
Thật sự rất mệt mỏi.
正直しょうじきかんない。
Thật sự thì tôi không biết.
正直しょうじき美徳びとくのひとつです。
Thành thật là một trong những đức tính tốt.
ビルはいつも正直しょうじきだ。
Bill luôn luôn trung thực.
わたしはあなたに正直しょうじきでなかった。
Tôi đã không trung thực với bạn.
彼女かのじょ何事なにごとにも正直しょうじきだ。
Cô ấy trung thực trong mọi việc.
わたし正直しょうじきしゃでありたい。
Tôi muốn là một người trung thực.
かれ正直しょうじきおとこだ。
Anh ấy là một người đàn ông trung thực.
かれ正直しょうじきしゃだ。
Anh ấy là người trung thực.

Hán tự

Chính chính xác; công bằng
Trực ngay lập tức; trung thực; thẳng thắn; sửa chữa; sửa

Từ liên quan đến 正直