方正
[Phương Chính]
ほうせい
Tính từ đuôi naDanh từ chung
chính trực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は品行方正な生活を送った。
Anh ấy đã sống một cuộc đời đạo đức.
勤勉と品行方正とが彼にその奨学金を受けさせた。
Nhờ sự chăm chỉ và đạo đức tốt mà anh ấy đã nhận được học bổng.
あいつが品行方正だって?とんでもない。裏で何をやってるか知らないからそんなこと言えるんだよ。
Hắn ứng xử đoan chính ư? Thật là vớ vẩn. Nếu biết hắn làm gì đằng sau thì không ai nói thế đâu.