本 [Bản]
素 [Tố]
基 [Cơ]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 元
nguồn gốc; khởi đầu
JP: 憲政の危機が始まったのは、このような状況のもとであった。
VI: Cuộc khủng hoảng hiến chính bắt đầu trong hoàn cảnh như thế này.
JP: やってしまったことは元に戻らない。
VI: Việc đã làm xong không thể quay lại được.
Danh từ chung
📝 thường là 基
cơ sở; nền tảng
JP: 私たちは人をその人の人格を基に判断しようと考えるかもしれないが、それらは一見したところでははっきりわからないものである。
VI: Chúng tôi có thể cân nhắc đánh giá một người dựa trên tính cách của họ, nhưng những điều đó không rõ ràng chỉ qua cái nhìn đầu tiên.
JP: このシステムのもとでは、生徒は交替で教えあい、お互いに助け合わなければなりません。
VI: Theo hệ thống này, học sinh phải lần lượt dạy cho nhau và giúp đỡ lẫn nhau.
Danh từ chung
📝 cũng viết là 因, 原
nguyên nhân
JP: その事務員は過労がもとで死んだ。
VI: Nhân viên đó đã chết vì làm việc quá sức.
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 素
nguyên liệu; thành phần
Danh từ chung
bên mình
JP: 彼はなぜ妻が彼のもとを去ったのかわからなかった。
VI: Anh ấy không hiểu tại sao vợ mình lại bỏ đi.
Danh từ chung
vốn; giá gốc
Danh từ chung
rễ; thân cây
Danh từ chung
phần cầm (của bút, đũa, v.v.)
Danh từ chung
ba dòng đầu của waka
🔗 和歌
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cây
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm chim ưng