連合
[Liên Hợp]
聯合 [Liên Hợp]
聯合 [Liên Hợp]
れんごう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
liên minh; liên kết
JP: 戦争は連合軍の勝利に終わった。
VI: Chiến tranh kết thúc bằng chiến thắng của phe Đồng Minh.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tâm lý học
hiệp hội
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
📝 viết tắt của 日本労働組合総連合会
RENGO (Liên đoàn Lao động Nhật Bản)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「国連」は「国際連合」の略です。
"Quốc Liên" là viết tắt của "Liên Hiệp Quốc".
ご存知のように、UNとは国際連合です。
Như bạn biết, UN là Liên Hợp Quốc.
党が連合して、新しい政府となった。
Các đảng đã liên minh và thành lập chính phủ mới.
ASEANという文字は東南アジア諸国連合を表します。
ASEAN là viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
ご存じのように、UNとは国際連合のことです。
Như bạn biết, UN là Liên Hợp Quốc.
アルジェリアは欧州連合にとって重要な相手国である。
Algeria là đối tác quan trọng đối với Liên minh Châu Âu.
東南アジア諸国連合の将来はどう見ても不安定なようだ。
Tương lai của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á dường như không ổn định.
わが連合艦隊は敵の防衛海域を突破した。
Hạm đội liên minh của chúng tôi đã xuyên qua vùng phòng thủ của kẻ thù.
これら三つの国が連合して一つの国になった。
Ba quốc gia này đã liên minh thành một quốc gia.
連合の各決議は、圧倒的な支持を得て委員会によって承認された。
Mỗi nghị quyết của liên minh đều được ủy ban chấp thuận với sự ủng hộ áp đảo.