凪
[Dĩ]
和ぎ [Hòa]
和 [Hòa]
和ぎ [Hòa]
和 [Hòa]
なぎ
Danh từ chung
lặng gió
JP: 嵐の後には凪が来る。
VI: Sau cơn bão sẽ đến lúc lặng gió.
Trái nghĩa: 時化
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
海は凪だった。
Biển lặng.
彼らに言ひ給ふ『なにゆゑ臆するか、信仰うすき者よ』乃ち起きて、風と海とを禁め給へば、大なる凪となりぬ。
Người nói với họ rằng: "Sao các ngươi sợ hãi, kẻ có lòng tin yếu đuối ạ?" Rồi Người đứng dậy, quở trách gió và biển, và biển liền lặng yên.