結婚指輪
[Kết Hôn Chỉ Luân]
けっこんゆびわ
Danh từ chung
nhẫn cưới
JP: 妊婦妻がいるのに結婚指輪外して合コンに参加してもいいですか?
VI: Có được phép tham gia buổi hẹn nhóm mà không đeo nhẫn cưới dù vợ đang mang thai không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは結婚指輪をはめるの?
Tom có đeo nhẫn cưới không?
トムは結婚指輪を外して池に投げ捨てた。
Tom đã tháo chiếc nhẫn cưới và ném nó xuống hồ.
トムはメアリーがつけている結婚指輪に気づいた。
Tom đã nhận ra chiếc nhẫn cưới mà Mary đang đeo.
メアリーが結婚指輪をしていることに、トムは気付いた。
Tom đã nhận ra Mary đang đeo nhẫn cưới.
ケビンはダイヤモンドの指輪を買って今晩キムに結婚を申し込もうとしてる。
Kevin đã mua nhẫn kim cương và sẽ cầu hôn Kim tối nay.