援助
[Viện Trợ]
えんじょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
hỗ trợ; viện trợ
JP: サムは彼の援助を求める人なら誰でも援助する。
VI: Sam sẵn lòng giúp đỡ bất cứ ai tìm đến anh ấy để xin giúp đỡ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは援助を申し出た。
Họ đã đề nghị giúp đỡ.
できるだけの援助をいたしましょう。
Chúng tôi sẽ cố gắng hỗ trợ hết sức có thể.
彼は彼の援助を求める人ならだれでも援助する。
Anh ấy sẽ giúp đỡ bất cứ ai tìm đến anh ấy để xin giúp đỡ.
カンボジアは国連に援助を訴えた。
Campuchia đã kêu gọi sự trợ giúp của Liên Hợp Quốc.
あなたの援助に感謝します。
Tôi cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
難民に人道的援助を行いました。
Chúng tôi đã thực hiện viện trợ nhân đạo cho người tị nạn.
彼は友人に援助を求めた。
Anh ấy đã nhờ bạn giúp đỡ.
これ以上の援助は望めない。
Không thể mong đợi thêm sự trợ giúp nào nữa.
友達の援助を当てにするな。
Đừng phụ thuộc vào sự giúp đỡ của bạn bè.
彼は他人の援助に頼った。
Anh ấy đã dựa vào sự giúp đỡ của người khác.